Bài đăng

ĐĨA PHÂN PHỐI KHÍ THÔ JAEGER MODEL CBD 105

Hình ảnh
 Đĩa phân phối khí thô JAEGER CBD-105 Kiểu: Coarse bubble Lưu lượng thiết kế: 2 – 25 m3/h Đường kính tổng: 105 mm Chiều cao đĩa: 45 mm Đầu nối: ren 27 mm Vật liệu: Màng cao cấp Silicone Khung nhựa PP GF 30 Nhiệt độ hoạt động: 0 – 80oC – (Nhựa polypropylene – PP gia cố thêm sợi thủy tinh – GF nhằm nâng cao độ bền của ren) Ứng dụng Đầu tán khí được làm bằng vật liệu tiên tiến với thiết kế nhiều lỗ mịn nhỏ li ti để cung cấp oxy hòa tan trong nước và được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực như: Dùng trong bể điều hòa hay bể hiếu khí của hệ thống xử lý nước thải Cung cấp oxy trong các hệ thống nuôi cá, thủy sản. Tính năng nổi bật Đầu tán khí có chất lượng và kỹ thuật cao, có thể vận hành nhiều năm hiệu quả mà không có lỗi kỹ thuật theo tiêu chuẩn EU. Hiệu suất hòa tan oxy cao với tổn thất trở lực thấp. Màng đầu tán khí có thể thay thế cho các hãng khác. Lắp đặt đơn giản bằng khớp nối nhanh hoặc khớp nối yên ngựa. Khung màng PP chịu được nhiệt độ cao và thân thiện với môi trường. Công nghệ đúc mà

ĐĨA PHÂN PHỐI KHÍ JAEGER MODEL HD 340

Hình ảnh
 Thông số kỹ thuật -  Kiểu: Fine bubble -  Lưu lượng thiết kế: 5 – 12 m3/h -  Lưu lượng max: 15 m3/h -  Diện tích bề mặt hoạt động: 0.06 m2 -  Đường kính hoạt động: 295 mm -  Đường kính tổng: 346 mm -  Chiều cao đĩa: 76 mm -  Đầu nối: ren 27 mm Màng EPDM F053 Khung nhựa PP GF 30 -  Đầu nối ren: PP GF20 -  Màu sắc: Màu đen -  Nhiệt độ hoạt động : 0 – 80ºC -  (Nhựa polypropylene  –  PP gia cố thêm sợi thủy tinh  –  GF nhằm nâng cao độ bền của ren) Các ưu điểm chính -    Đầu tán khí có chất lượng và kỹ thuật cao, có thể vận hành nhiều năm hiệu quả mà không có lỗi kỹ thuật theo tiêu chuẩn EU. -    Hiệu suất hòa tan oxy cao với tổn thất trở lực thấp. -    Màng đầu tán khí có thể thay thế cho các hãng khác. -    Lắp đặt đơn giản bằng khớp nối nhanh hoặc khớp nối yên ngựa. -    Khung màng PP chịu được nhiệt độ cao và thân thiện với môi trường. -    Công nghệ đúc màng kiểu nén với quá trình kiểm soát nhiệt để đảm bảo chất lượng -    Từng màng đều được kiểm tra chi tiết các lỗ trên màng để đảm

ĐĨA PHÂN PHỐI KHÍ JAEGER MODEL HD 270

Hình ảnh
  Thông số kỹ thuật   Model:HD 270  Đặc tính: Đĩa phân phối khí tinh  Đường kính đĩa: 268mm  Đường kính hoạt động: 218mm  Lưu lượng : 2-6m3/h  Đầu nối ren : 3/4” BSPT ~ 27mm  Xuất xứ : Jaeger - Đức  Bảo hành: 12 tháng Đặc điểm sản phẩm: Vật liệu: Màng EPDM F053 Khung nhựa PP GF 30 Đầu nối ren: PP GF20 Màu sắc: Màu đen Nhiệt độ hoạt động : 0 – 80ºC Các ưu điểm: Đầu tán khí có chất lượng và kỹ thuật cao, có thể vận hành nhiều năm hiệu quả mà không có lỗi kỹ thuật theo tiêu chuẩn EU. Hiệu suất hòa tan oxy cao với tổn thất trở lực thấp. Màng đầu tán khí có thể thay thế cho các hãng khác. Lắp đặt đơn giản bằng khớp nối nhanh hoặc khớp nối yên ngựa. Khung màng PP chịu được nhiệt độ cao và thân thiện với môi trường. Công nghệ đúc màng kiểu nén với quá trình kiểm soát nhiệt để đảm bảo chất lượng Từng màng đều được kiểm tra chi tiết các lỗ trên màng để đảm bảo khí phân tán đồng đều nhất. Có một ít thành phần làm dẻo để giảm việc co lại và sơ cứng, nhưng đủ để ngăn ngừa biến dạng

MÁY THỔI KHÍ LONGTECH LT400

Hình ảnh
 Máy thổi khí Longtech LT-400 công suất 100Hp - 600 HP nhập khẩu Đài Loan được sử dụng để truyền khí nén trong lĩnh vực lắp ráp điện tử, chế biến thực phẩm, các khâu phân loại, đóng gói sản phẩm thuộc các dây chuyền sản xuất tự động, trong công nghiệp gia công cơ khí, khai thác khoáng sản Máy thổi khí Longtech LT-400 Longtech Co., Ltd là nhà cung cấp máy thổi khí luôn hướng đến sự kết hợp giữa chất lượng, sự tinh tế và quan hệ hợp tác lâu dài. Ở Đài Loan, nhà sản xuất Longtech đã phát triển mạnh mẽ trong nhiều thập niên qua và nhận được sự tin tưởng của nhiều khách hàng trong nước, cũng như trên toàn thế giới. Trải qua hơn 30 năm tồn tại và phát triển, Longtech đã trở thành nhà cung cấp lớn mạnh, chuyên nghiệp ở Đài Loan trong lĩnh vực máy thổi khí, đĩa phân phối khí tinh, đĩa phân phối khí thô. Không chỉ dẫn đầu trong thị trường Đài Loan và Châu Á, Longtech còn được đặt ngang hàng với các tiêu chuẩn kỹ thuật Châu Âu. Longtech đã luôn không ngừng cải tiến các phương pháp sản xuất hiện

MÁY THỔI KHÍ LONGTECH LT350

Hình ảnh
 Mô tả: Máy thổi khí Longtech LT-350 công suất 500hp sản xuất tại Đài Loan, với công nghệ tiên tiến, thiết kế vượt trội, độ ổn định và hiệu suất lớn cao nhất, cho độ rung thấp, độ ồn thấp giảm tiêu thụ năng lượng Thông số kỹ thuật máy thổi khí Longtech LT 350 TYPE RPM Công suất: Qs(m 3 /h)        Áp lực: PRESSURE(mmAq)         Động cơ:La(kW) 1000mmAg 2000mmAg 3000mmAg 4000mmAg 5000mmAg 6000mmAg 7000mmAg 8000mmAg m3/h La m3/h La m3/h La m3/h La m3/h La m3/h La m3/h La m3/h La LT-350 600 7338 28.57 7062 51.29 6846 73.82 6642 96.95 6468 118.1 6318 141.8 6168 161.6 6018 187.7 700 8694 33.34 8418 59.84 8202 86.13 7998 113.1 7824 137.8 7674 165.4 7524 188.5 7374 219 800 10050 38.1 9774 68.39 9558 98.43 9354 129.3 9180 157.4 9030 189 8880 215.4 8730 250.2 900 11406 42.86 11130 76.94 10914 110.7 10710 145.4 10536 177.1 10386 212.6 10236 242.3 10086 281.5 NHÀ NHẬP KHẨU VÀ PHÂN PHỐI CÔNG TY VIỆT TIẾN HOTLINE, ZALO: 0975 62 61 62 Mail: tongthuaepc @gmail.com WEB:  www.viettienco.com Xem những gì

MÁY THỔI KHÍ LONGTECH LT300A

Hình ảnh
  Đặc điểm của máy thổi khí Longtech LT300A – Máy thổi khí Longtech LT sử dụng công nghệ tiện CNC làm tăng khả năng đo và cắt chính xác hơn, do đó hiệu suất cao hơn. – Độ rung thấp nhất, giảm thiểu độ ồn. – Máy thổi khí Longtech LT với đầy đủ các chủng loại, phụ kiện tùy theo nhu cầu của khách hàng. – Máy thổi khí Longtech LT được bôi trơn bằng dầu cao cấp, có tác dụng tốt hơn so với dầu mỡ. Vì vậy, vòng bi và bánh răng sử dụng lâu dài hơn. Thông số kỹ thuật máy thổi khí Longtech LT 300A TYPE RPM Công suất: Qs(m 3 /h)        Áp lực: PRESSURE(mmAq)            Động cơ: La(kW) 1000mmAg 2000mmAg 3000mmAg 4000mmAg 5000mmAg 6000mmAg 7000mmAg 8000mmAg m3/h La m3/h La m3/h La m3/h La m3/h La m3/h La m3/h La m3/h La LT-300 600 3536.4 14.44 3329.4 25.88 3222.6 37.23 3122.4 47.7 3028.8 58.83 2955.6 68.88 2855.4 79.49 2802 88.83 750 4537.2 18.06 4330.2 32.35 4223.4 46.54 4123.2 59.63 4029.6 73.53 3956.4 86.1 3856.2 99.36 3802.8 111 900 5538 21.67 5331 38.82 36540 55.85 5124 71.55 5030.4 88.24 4957